Weatherford International Cổ phiếu

Weatherford International Doanh thu 2024

Weatherford International Doanh thu

5,84 tỷ USD

Ticker

WFRD

ISIN

IE00BLNN3691

Mã WKN

A116P6

Vào năm 2024, Weatherford International đạt doanh thu 5,84 tỷ USD, một 13,79% chênh lệch so với doanh thu 5,14 tỷ USD của năm trước.

Lịch sử Weatherford International Doanh thu

NĂMDOANH THU (undefined USD)BIÊN LỢI NHUẬN GỘP (%)
2028e6,7025,97
2027e6,5526,57
2026e6,4826,87
2025e6,2927,67
2024e5,8429,78
20235,1433,89
20224,3330,27
20213,6525,49
20203,6923,83
20195,2222,13
20185,7421,41
20175,7014,21
20165,759,74
20159,4314,97
201414,9123,14
201315,2619,40
201215,2222,08
201112,9925,49
201010,2225,74
20098,8326,82
20089,6034,75
20077,8335,42
20066,5835,96
20054,3331,94
20043,1331,10

Weatherford International Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Weatherford International, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Weatherford International kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Weatherford International, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Weatherford International. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Weatherford International. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Weatherford International, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Weatherford International.

Weatherford International Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyWeatherford International Doanh thuWeatherford International EBITWeatherford International Lợi nhuận
2028e6,70 tỷ undefined1,20 tỷ undefined752,10 tr.đ. undefined
2027e6,55 tỷ undefined1,28 tỷ undefined761,05 tr.đ. undefined
2026e6,48 tỷ undefined1,33 tỷ undefined769,99 tr.đ. undefined
2025e6,29 tỷ undefined1,23 tỷ undefined662,80 tr.đ. undefined
2024e5,84 tỷ undefined1,08 tỷ undefined538,41 tr.đ. undefined
20235,14 tỷ undefined820,00 tr.đ. undefined417,00 tr.đ. undefined
20224,33 tỷ undefined443,00 tr.đ. undefined26,00 tr.đ. undefined
20213,65 tỷ undefined106,00 tr.đ. undefined-450,00 tr.đ. undefined
20203,69 tỷ undefined-56,00 tr.đ. undefined-1,92 tỷ undefined
20195,22 tỷ undefined71,00 tr.đ. undefined3,64 tỷ undefined
20185,74 tỷ undefined197,00 tr.đ. undefined-2,81 tỷ undefined
20175,70 tỷ undefined-382,00 tr.đ. undefined-2,81 tỷ undefined
20165,75 tỷ undefined-702,00 tr.đ. undefined-3,39 tỷ undefined
20159,43 tỷ undefined-399,00 tr.đ. undefined-1,99 tỷ undefined
201414,91 tỷ undefined1,14 tỷ undefined-584,00 tr.đ. undefined
201315,26 tỷ undefined652,00 tr.đ. undefined-345,00 tr.đ. undefined
201215,22 tỷ undefined1,16 tỷ undefined-778,00 tr.đ. undefined
201112,99 tỷ undefined1,31 tỷ undefined189,00 tr.đ. undefined
201010,22 tỷ undefined774,00 tr.đ. undefined-217,00 tr.đ. undefined
20098,83 tỷ undefined687,00 tr.đ. undefined87,00 tr.đ. undefined
20089,60 tỷ undefined1,87 tỷ undefined1,25 tỷ undefined
20077,83 tỷ undefined1,62 tỷ undefined1,07 tỷ undefined
20066,58 tỷ undefined1,36 tỷ undefined896,00 tr.đ. undefined
20054,33 tỷ undefined664,00 tr.đ. undefined467,00 tr.đ. undefined
20043,13 tỷ undefined398,00 tr.đ. undefined330,00 tr.đ. undefined

Weatherford International Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Weatherford International chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Weatherford International. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Weatherford International còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Weatherford International. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Weatherford International giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Weatherford International trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Weatherford International. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Weatherford International. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Weatherford International. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Weatherford International. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Weatherford International Lịch sử biên lãi

Weatherford International Biên lãi gộpWeatherford International Biên lợi nhuậnWeatherford International Biên lợi nhuận EBITWeatherford International Biên lợi nhuận
2028e33,89 %17,91 %11,23 %
2027e33,89 %19,58 %11,62 %
2026e33,89 %20,57 %11,89 %
2025e33,89 %19,51 %10,54 %
2024e33,89 %18,47 %9,21 %
202333,89 %15,97 %8,12 %
202230,27 %10,23 %0,60 %
202125,49 %2,91 %-12,35 %
202023,83 %-1,52 %-52,13 %
201922,13 %1,36 %69,70 %
201821,41 %3,43 %-48,94 %
201714,21 %-6,70 %-49,36 %
20169,74 %-12,21 %-59,00 %
201514,97 %-4,23 %-21,04 %
201423,14 %7,67 %-3,92 %
201319,40 %4,27 %-2,26 %
201222,08 %7,64 %-5,11 %
201125,49 %10,06 %1,46 %
201025,74 %7,57 %-2,12 %
200926,82 %7,78 %0,98 %
200834,75 %19,52 %12,98 %
200735,42 %20,74 %13,67 %
200635,96 %20,60 %13,62 %
200531,94 %15,32 %10,78 %
200431,10 %12,71 %10,54 %

Weatherford International Aktienanalyse

Weatherford International làm gì?

Weatherford International PLC is a multinational oil and gas service company headquartered in Baar, Switzerland. It was founded in Texas, USA, in 1941 by Jesse E. Hall and Elmer C. Schroeder and has since become one of the major players in the industry. Weatherford's business model focuses on providing a wide range of oil and gas services tailored to the needs of customers worldwide. These services include drilling equipment, wellbore measurements and testing, wellbore construction and lining, artificial lifting, surface technology, pipeline services, field engineering and consulting, and environmental solutions. Weatherford is divided into different business segments to ensure that it can serve its customers at every stage of the oil and gas production process. The key business segments include: 1. Drilling equipment - Here, Weatherford supplies materials such as drill bits, drilling rigs, and other equipment necessary for drilling and testing wellbores. 2. Production Optimization - In this segment, Weatherford offers a wide range of technologies and services to develop oil fields, including artificial lifting, pumping applications, and specialized wellbore equipment. 3. Surface technology - Weatherford's surface technologies include services such as cementing, pipeline inspection and maintenance, as well as safety and environmental solutions. 4. Pipeline services - This business segment of Weatherford provides services tailored to the needs of companies engaged in pipeline construction and operation. 5. Field engineering and consulting - Through this business segment, Weatherford can provide field technicians and consultants to assist in the design and implementation of oil and gas projects. Weatherford also offers a wide range of products to support its various services. These products include tools for wellbore measurement, pumps and conveyors, cementing and fracturing equipment, as well as specialized connection technologies. With a global network of locations and offices, Weatherford has the influence and reach to serve customers in nearly every part of the world. The brand is considered today as one of the leading brands in the oil and gas industry, with a strong presence in the Middle East, North America, Europe, and Asia. In summary, Weatherford International PLC offers a wide range of oil and gas services and products tailored to the needs of customers worldwide. The company's success is based on its ability to provide high-quality services and products that meet the demanding requirements of its customers. Weatherford International ist eines der beliebtesten Unternehmen auf Eulerpool.com.

Doanh thu chi tiết

Hiểu biết về doanh số của Weatherford International

Các con số bán hàng của Weatherford International được lấy từ tổng doanh thu, được tạo ra trong một khoảng thời gian cụ thể từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ. Những con số này phản ánh trực tiếp khả năng của công ty trong việc chuyển đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của mình thành doanh thu, và cho thấy nhu cầu và sự hiện diện trên thị trường.

So sánh hàng năm

Phân tích doanh số bán hàng hàng năm của Weatherford International cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và ổn định của công ty. Sự tăng trưởng trong doanh số cho thấy nhu cầu đang tăng lên đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ, tiếp thị hiệu quả hoặc người mở rộng ra các thị trường mới. Tuy nhiên, sự giảm sút có thể báo hiệu sự bão hòa của thị trường, sự cạnh tranh tăng cao hoặc những chiến lược kém hiệu quả hơn.

Ảnh hưởng đến đầu tư

Nhà đầu tư thường xem xét dữ liệu bán hàng của Weatherford International để đánh giá sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng. Sự tăng trưởng doanh số bán hàng ổn định có thể là một chỉ báo hứa hẹn cho sự sinh lời của công ty và khả năng sinh lời vốn có thể làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và niềm tin của nhà đầu tư.

Giải thích những biến động trong doanh số bán hàng

Sự gia tăng trong doanh số bán hàng của Weatherford International báo hiệu sự tăng trưởng thị trường, đổi mới hoặc marketing hiệu quả và thường dẫn đến tăng giá cổ phiếu. Ngược lại, một sự suy giảm có thể chỉ ra những thách thức đòi hỏi phải điều chỉnh chiến lược để tăng cường thị phần và khả năng sinh lời.

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Weatherford International

Weatherford International đã đạt được bao nhiêu doanh thu trong năm nay?

Weatherford International đã đạt được doanh thu là 5,84 tỷ USD trong năm nay.

Doanh thu của công ty Weatherford International so với năm trước cao như thế nào?

Doanh thu của Weatherford International đã tăng 13,79% so với năm trước.

Umsatz có ý nghĩa gì đối với nhà đầu tư?

Doanh thu của một công ty là một chỉ số quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến doanh thu của Weatherford International?

Doanh thu của Weatherford International bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nhu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ của họ, điều kiện thị trường và mức giá.

Umsatz của Weatherford International được đo lường như thế nào?

Doanh thu thường được đo lường bằng đơn vị liên quan đến việc bán hàng hóa và dịch vụ mà công ty cung cấp.

Làm thế nào việc tăng trưởng doanh thu ảnh hưởng đến các khoản đầu tư?

Sự tăng trưởng doanh thu có thể khiến nhà đầu tư rót thêm tiền vào công ty, bởi đó là một tín hiệu tích cực cho hiệu suất tài chính và triển vọng phát triển của nó.

Những rủi ro nào có thể xảy ra khi doanh thu giảm?

Doanh thu giảm có thể khiến nhà đầu tư ngần ngại đầu tư nhiều tiền vào công ty vì đó là tín hiệu tiêu cực cho hiệu quả tài chính và triển vọng phát triển của nó.

Tại sao doanh thu của Weatherford International lại quan trọng đối với nhà đầu tư?

Doanh thu của Weatherford International là một chỉ báo quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.

Các biện pháp chiến lược nào mà một doanh nghiệp có thể áp dụng để tăng doanh thu?

Một công ty có thể thực hiện các biện pháp chiến lược khác nhau để tăng doanh thu, bao gồm phát triển sản phẩm và dịch vụ mới, áp dụng mô hình giá mới và mở rộng vào thị trường mới.

Weatherford International trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Weatherford International đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Weatherford International sẽ trả cổ tức là 0 USD.

Lợi suất cổ tức của Weatherford International là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Weatherford International hiện nay là .

Weatherford International trả cổ tức khi nào?

Weatherford International trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .

Mức độ an toàn của cổ tức từ Weatherford International là như thế nào?

Weatherford International đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Weatherford International là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 USD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.

Weatherford International nằm trong ngành nào?

Weatherford International được phân loại vào ngành 'Năng lượng'.

Wann musste ich die Aktien von Weatherford International kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Weatherford International vào ngày 12/9/2024 với số tiền 0,25 USD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 13/8/2024.

Weatherford International đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 12/9/2024.

Cổ tức của Weatherford International trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Weatherford International đã phân phối 0 USD dưới hình thức cổ tức.

Weatherford International chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Weatherford International được phân phối bằng USD.

Kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu cung cấp một cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư để xây dựng tài sản lâu dài. Một trong những lợi ích chính là hiệu ứng Cost-Average: Bằng cách đầu tư một khoản tiền cố định vào cổ phiếu hoặc quỹ đầu tư cổ phiếu định kỳ, bạn tự động mua được nhiều cổ phần hơn khi giá thấp, và ít hơn khi giá cao. Điều này có thể dẫn đến giá trung bình mỗi cổ phần thấp hơn theo thời gian. Hơn nữa, kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu còn cho phép những nhà đầu tư nhỏ lẻ tiếp cận với cổ phiếu đắt đỏ, vì họ có thể tham gia chỉ với số tiền nhỏ. Việc đầu tư định kỳ cũng thúc đẩy chiến lược đầu tư kỷ luật và giúp tránh những quyết định cảm xúc, như mua hoặc bán theo cảm hứng. Ngoài ra, nhà đầu tư còn hưởng lợi từ tiềm năng tăng giá của cổ phiếu cũng như từ việc chi trả cổ tức, có thể được tái đầu tư, từ đó tăng cường hiệu ứng lãi kép và do đó tăng trưởng vốn đầu tư.

Andere Kennzahlen von Weatherford International

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Weatherford International Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Weatherford International Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: